Bảng báo giá
GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ: 3.300.000 VNĐ/m2
– Đơn giá xây dựng phần thô này áp dụng cho công trình nhà phố tiêu chuẩn, xây mới theo quy trình thiết kế và thi công của công ty Taco, có tổng diện tích thi công ≥ 350 m2, có điều kiện thi công bình thường.
– Đối với công trình nhà phố có tổng diện tích < 350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn . . . công ty sẽ khảo sát báo giá trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.
I. Vật tư nhà thầu cung cấp theo báo giá xây dựng phần thô
1. Sắt VIỆT – NHẬT hoặc POMINA
2. Xi măng HOLCIM, HÀ TIÊN
– HOLCIM cho công tác bê tông
– HÀ TIÊN cho công tác xây tô)
3. Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG
– Thương hiệu Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm…
4. Đá XANH
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông (310.000 đ/xe dasu 01 m3)
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng (290.000 đ/xe dasu 01 m3)
5. Cát VÀNG
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3)
– Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3)
6. BÊ TÔNG
– Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm (Tùy theo quy mô)
– Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi – 04 cát – 06 đá, Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi– 05 cát – 07 đá, đo lường bằng thùng sơn 18 lít .
7. Ống cấp nước BÌNH MINH, thoát nước Ngọc Minh
Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:
– Ống thoát cầu : ống nằm ngang D114 , ống đứng D90
– Ống thoát nước sàn mái – ban công sân thượng nhựa D60, 90
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
8. Dây điện CADIVI
– Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5
9. Ống luồn dây diện đi âm NANO (chống cháy)
10. Chống thấm sàn WC, mái, ban công CT11A
11. Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông SIKA R7 (R4) hoặc Siêu Cường R7 (R4)
12. Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công
II. NHÀ THẦU CUNG CẤP NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ PHẦN THÔ:
– Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên.
– Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, hố ga bằng gạch
– Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang, đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn… tất cả các tầng, sân thượng và mái theo thiết kế
– Thi công mái tôn, mái ngói (nếu có).
– Xây gạch và tô trát hoàn thiện tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật, bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng gạch ống
– Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nguội âm tường (Không bao gồm hệ thống ống nước nóng năng lượng mặt trời)
– Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, dây điện, cáp truyền hình âm tường (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha)
– Thi công chống thấm sê nô, WC, sân thượng …
III. CÔNG VIỆC NHÀ THẦU CUNG CẤP NHÂN CÔNG THEO PHẦN THÔ (vật tư chủ nhà mua):
– Lát gạch nền các tầng và ốp tường nhà vệ sinh (tường ngoài nhà vệ sinh sơn nước)
– Thi công sơn nước (trét xả mattit, sơn lót và hoàn thiện)
– Lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabo, bồn cầu và các phụ kiện)
– Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng (ổ cắm, công tắc, bóng đèn)
– Vệ sinh công trình trước khi bàn giao
IV. NHỮNG CÔNG VIỆC KHÁC THEO PHẦN THÔ:
Đối với các phần công việc lắp đặt vật tư của các hạng mục hoàn thiện đòi hỏi kỹ thuật lắp đặt của nhà cung cấp vật tư (Nhà cung cấp đã tính chi phí lắp đặt vào giá thành sản phẩm), sẽ được hiểu như là các thành phần công việc không thuộc phạm vi thi công do nhà thầu phải thực hiện theo đơn giá thô nêu trên, cụ thể như:
– Đá Granit ốp tường, ốp kệ các loại.
– Công tác lắp đặt và sơn toàn bộ cửa sổ, cửa đi, lắp khóa cửa các loại.
– Công tác lắp đặt và sơn toàn bộ lan can, cầu thang sắt, khung nhôm kính, khung sắt, Inox trang trí các loại, Aluminium trang trí các loại.
– Công tác lắp đặt các thành phần bằng gỗ khác (Tủ bếp, quầy bar, ốp tường gỗ trang trí …)
– Máy điều hòa không khí, hệ thống ống, máy nước nóng năng lượng mặt trời
– Hệ thống trần thạch cao
VI. PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:
Diện tích có hao phí chi phí xây dựng là diện tính bao gồm những
diện tích được thể hiện trong giấy phép xây dựng và những phần diện tích không
được thể hiện trong giấy phép xây dựng, nhưng tại đó có hao phí chi phí xây dựng.
– Phần gia cố nền đất yếu:
+ Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi
công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử
dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi … hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng).
Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.
+ Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bê tông tính 20% diện tích
– Phần móng:
+ Móng đơn tính 15% diện tích
+ Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 35%
diện tích
+ Móng băng tính 50% diện tích
– Phần tầng hầm (Tính
riêng so với móng):
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 135% diện
tích
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện
tích
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 180% diện
tích
– Phần sân:
+ Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền
tính 100%
+ Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền
tính 70%
+ Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền
tính 50%
– Phần nhà:
+ Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích
+ Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 60% diện
tích
+ Ô trống trong nhà:
=> Có diện tích dưới
4m2 tính như sàn bình thường
=> Có diện tích
trên 4m2 tính 70% diện tích
+ Có diện tích lớn hơn 10m2 tính 50% diện tích
– Phần mái:
+ Mái bê tông cốt thép, không lát gạch tính 50% diện tích của mái,
có lát gạch tính 60% diện tích của mái.
+ Mái ngói vì kèo sắt tính 60% diện tích của mái
+ Mái bê tông dán ngói tính 85% diện tích của mái
+ Mái tole tính 30% diện tích của mái
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ XÂY DỰNG
STT | Loại công trình | Đơn giá/m2 |
1 | Nhà phố | 120.000 vnđ |
2 | Nhà phố, biệt thự phố 2 mặt tiền trở lên hoặc nhà có mặt tiền ≥ 6.5m | 140.000 vnđ |
3 | Biệt thự sân vườn / Nhà hàng / Showroom / Công trình kỹ thuật cao | 150.000 vnđ |
Thành phần hồ sơ thiết kế bao gồm:
– Hồ sơ thiết kế kiến trúc
– Phối cảnh ngoại thất 3D
– Hồ sơ thiết kế kết cấu
– Hồ sơ điện, điện thoại, antenna
– Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT: 100.000 vnđ/m2
– Phối cảnh 3D nội thất (không gian lớn hơn 12m2)
– Hồ sơ triển khai nội thất, thống kê cửa, lát gạch, chi tiết thang, vệ sinh
ĐƠN GIÁ NHẬN THẦU TRỌN GÓI
STT |
ĐƠN
GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG 5.200.000 Đ/M2 |
ĐƠN
GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT 5.500.000 Đ/M2 | |||||
NỘI DUNG | CHÚ GIẢI | NỘI DUNG | CHÚ GIẢI | ||||
A | ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN: 3.300.000 Đ/M2 | ||||||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | |||
2 | Xi măng |
HOLCIM cho công tác bê tông HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | Xi măng |
HOLCIM cho công tác bê tông HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | |||
3 | Gạch |
TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH
DƯƠNG (Thương hiệu Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………) | Gạch |
TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH
DƯƠNG (Thương hiệu Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………) | |||
4 | Đá |
XANH – Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông (310.000 đ/xe dasu 01 m3) | Đá |
XANH – Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông (310.000 đ/xe dasu 01 m3) | |||
5 | Cát VÀNG | – Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3) – Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3) | Cát VÀNG |
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000
đ/xe dasu 01 m3) – Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3) | |||
6 | Bê tông |
– Bê tông trộn bằng máy tại công trình
hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay
ít và điều kiện thi công cho phép hay không) – Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá | Bê tông |
– Bê tông trộn bằng máy tại công trình
hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay
ít và điều kiện thi công cho phép hay không) – Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 l ít, cụ thể như sau: + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá + Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá | |||
7 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | CT11A | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | CT11A | |||
8 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R7 | Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông | Sika R7 | |||
9 | Ống nước |
Cấp nước Bình Minh, Thoát nước Ngọc
Minh – Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: – Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống đứng D90 (31.860 đ/m) – Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 (75.860 đ/m) – Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m) – Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | Ống nước |
Cấp nước Bình Minh, Thoát nướ Ngọc
Minh – Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: – Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống đứng D90 (31.860 đ/m) – Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 (75.860 đ/m) – Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m) – Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | |||
10 | Dây điện |
CADIVI – Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5 | Dây điện |
CADIVI – Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. – Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5 | |||
11 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | |||
12 | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống ruột gà | Ống luồn dây điện đi âm ngầm – sàn BTCT | Ống ruột gà | |||
13 | Dây truyền hình | VIỆT NAM | Dây truyền hình | VIỆT NAM | |||
14 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi công …. | |||
B |
ĐƠN
GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG 1.900.000 Đ/M2 |
ĐƠN
GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT 2.200.000 Đ/M2 | |||||
I | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | |||||
1 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền trệt |
Catalant Đơn giá: 160,000 đ/m2 | Gạch bóng kính 2 da toàn phần 600 x 600 lát nền trệt |
American Đơn giá: 220,000 đ/m2 | |||
2 | Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại |
Catalant Đơn giá: 160,000 đ/m2 | Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại |
American Đơn giá: 220,000 đ/m2 | |||
3 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. |
Đồng Tâm, Đồng Nai Đơn giá: 135,000 đ/m2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. |
Bạch Mã Đơn giá:165,000 đ/m2 | |||
4 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC |
American, Catalant Đơn giá: 130,000 đ/m2 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC |
Đồng Tâm, Hoàn Mỹ Đơn giá: 165,000 đ/m2 | |||
5 | Gạch Ceramic 300 x 450 ốp cho tường WC |
Hoàn Mỹ Đơn giá: 130,000 đ/m2 | Gạch Ceramic 300 x 600 ốp cho tường WC |
American, Catalant Đơn giá:165,000 đ/m2 | |||
6 | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) |
American, Ý Mỹ Đơn giá: 18,000 đ/viên | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) |
American, Bạch Mã Đơn giá: 22,000 đ/viên | |||
7 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant: 130,000 đ/m2 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m |
American, Catalant Đơn giá: 165,000 đ/m2 | |||
8 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | |||
9 | Gạch, đá ốp trang trí trên tường | Chưa bao gồm | Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10m2 cho toàn nhà) | Đơn giá: 120,000 đ/m2 | |||
II | PHẦN SƠN NƯỚC | PHẦN SƠN NƯỚC | |||||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. |
Sơn Maxillite ICI ngoài nhà A919 Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. |
Sơn Dulux ngoài nhà BJ8 Đơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít | |||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ |
Sơn Maxillite ICI trong nhà A901 Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ |
Sơn Dulux trong nhà A991 Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít | |||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… |
Bột Kova, Joton trong nhà Đơn giá: 185.000đ/bao Bột Kova, Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000đ/bao | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… |
Bột Joton trong nhà Đơn giá:185.000đ/bao Bột Joton ngoài nhà Đơn giá: 240.000đ/bao | |||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | |||
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | |||
III | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ | |||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ |
Cửa nhựa gỗ SUNGYU bản lề Inox, khung
dày 10.5cm, sơn PU cao cấp, đã bao gồm khóa. Đơn giá: 3,350,000 đ/bộ | Cửa đi các phòng ngủ |
Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày
1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | |||
2 | Cửa đi WC |
Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề
Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ | Cửa đi WC |
Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề
Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ | |||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) |
Bằng sắt kính chia ô kiểu cửa gỗ, kính
8mm cường lực, có khóa tay gạt Đơn giá: 1,050,000 đ/m2 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) |
Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày
1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá:1,650,000 đ/m2 | |||
4 | Kính cho cửa (mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) |
Kính 8mm cường lực Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) |
Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày
1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | |||
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ |
Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ |
Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu Đơn giá: 450,000 đ/m2 | |||
IV | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | |||||
1 | Lan can cầu thang |
Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm Đơn giá: 550,000 đ/m | Lan can cầu thang |
Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn
cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm Đơn giá: 1,300,000 đ/m2 | |||
2 | Lan can mặt tiền |
Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn
40x80x1,0 mm Đơn giá: 700,000 đ/m | Lan can mặt tiền |
Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn
inox Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | |||
3 | Tay vịn cầu thang |
Bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm Đơn giá: 500,000 đ/m | |||||
V | PHẦN ĐÁ GRANIT | PHẦN ĐÁ GRANIT | |||||
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang |
Đá Trắng suối lâu Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đá Granit mặt bậc cầu thang, len cầu thang. |
Kim sa trung Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | |||
2 | Đá Granit len cầu thang |
Đá Trắng suối lâu Đơn giá: 120,000 đ/m2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang, len cầu thang. |
Trắng Nha sỹ Đơn giá: 900,000 đ/m2 | |||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) |
Đá Đen Nauy Đơn giá: 850,000 đ/m2 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) |
Kim sa trung Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | |||
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp |
Đá Đen Nauy Đơn giá: 850,000 đ/m2 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | |||
VI | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | |||||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | |||
2 | MCB | Sino | MCB | Panasonic | |||
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Panasonic | |||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino – mỗi phòng 1 cái | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | |||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng |
Duhal – 4 bóng đèn led trang trí cho
một phòng Đơn giá: 80, 000 đ/cái | Đèn thắp sáng trong phòng |
MPE – 4 bóng đèn led trang trí
cho một phòng Đơn giá: 90, 000 đ/cái | |||
6 | Đèn vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1
cái Đơn giá: 120,000 đ/cái | Đèn vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái Đơn giá: 250,000 đ/cái | |||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang |
Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn
mẫu Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đèn trang trí tường cầu thang |
Hufa – Mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 260,000 đ/cái | |||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công |
Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đèn thắp sáng hành lang, ban công |
Hufa – Mỗi tầng 4 cái Đơn giá: 170,000 đ/cái | |||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ |
Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng Đơn giá: 150,000 đ/cái | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ |
Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng Đơn giá: 250,000 đ/cái | |||
VII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC | |||||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) |
Inax – C333VT (màu trắng) Đơn giá: 1,950,000 đ/cái | Bàn cầu (1 WC 1 cái) |
Inax – C838VN Đơn giá: 3,060,000 đ/m2 | |||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) |
Inax – CFV 102M Đơn giá: 290,000 đ/cái | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) |
Inax – CFV105MP Đơn giá: 290,000 đ/m2 | |||
3 | Lavabo + Bộ xả |
Inax Đơn giá:1,040,000 đ/cái | Lavabo + Bộ xả |
Inax – L298 + L298VC Đơn giá: 1,940,000 đ/cái | |||
4 | Vòi lavabo nóng lạnh |
Viglacera – VSD 104 Đơn giá: 600,000 đ/cái | Vòi lavabo nóng lạnh |
Inax – LFV 1102S -1 Đơn giá: 995,000 đ/cái | |||
5 | Vòi sen WC nóng lạnh |
Viglacera – VG514 Đơn giá: 1,050,000 đ/cái | Vòi sen WC nóng lạnh |
BFV 903S – 2C Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ | |||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân |
Viglacera – VSD110 Đơn giá: 210,000 đ/cái | Vòi sân thượng, ban công, sân |
Viglacera – VSD110 Đơn giá: 210,000 đ/bộ | |||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) |
Viglacera Đơn giá: 700,000 đ/bộ | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) |
Viglacera – PKVS 02 Đơn giá: 950,000 đ/bộ | |||
8 | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái | |||
9 | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái | |||
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh |
Đại thành – RA13 Đơn giá: 750,000 đ/cái | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh |
Đại thành Đơn giá: 900,000 đ/cái | |||
11 | Vòi rửa chén lạnh |
Viglacera VG 704 Đơn giá: 670,000 đ/bộ | Vòi rửa chén lạnh |
Viglacera VG 728 Đơn giá: 1,050,000 đ/bộ | |||
12 | Bồn nước inox |
Đại Thành – loại bồn đứng có dung tích
1000 lít Đơn giá: 2,750,000 đ/cái | Bồn nước inox |
Đại Thành – loại bồn đứng có dung tích
1500 lít Đơn giá: 4,150,000 đ/cái | |||
13 | Máy bơm nước |
Panasonic – 200W Đơn giá: 2,500,000 đ/cái | Máy bơm nước |
Panasonic – 200W Đơn giá: 2,500,000 đ/cái | |||
Phản hồi gần đây